Đề Lý Số 1
Dien Dan Lop A2 Trinh Hoai Duc :: 12A2 :: Hoc Tap :: Vat ly
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Đề Lý Số 1
Câu 1:
Trong máy quang phổ, bộ phận nào là quan trọng nhất?
A. Thấu kính.
B. Lăng kính.
C. Ống chuẩn trực.
D. Buồng ảnh.
Câu 2:
Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây sai?
A. Sóng âm có phương dao động dọc theo phương truyền sóng.
B. Sóng âm là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C Sóng âm truyền được trong cả 3 loại môi trường: Rắn, lỏng, khí.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 3:
Một dây AB dài 120cm, đầu A mắc dọc một nhánh âm thoa có tần số f=40Hz, đầu B gắn cố định. Cho âm thoa dao động trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 20 m/s.
B. 15 m/s.
C. 28 m/s.
D. 24 m/s.
Câu 4:
Phương trình gia tốc của dao động điều hòa a=10sin( t - ) (cm/s^2). Các kết luận sau kết luận nào đúng:
A. t=0 vật dừng ở vị trí cực đại bên chiều (+).
B. t=0 vật dừng ở vị trí cực đại bên chiều ( - ).
C. t=0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+).
D. t=0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều ( - ).
Câu 5:
Trong các sóng điện từ kể sau: I:sóng dài, II:sóng trung, III:sóng ngắn, IV:sóng cực ngắn. Sóng nào phản xạ được trên tầng điện li :
A. I & II.
B. I & III.
C. I, II & III.
D. Tất cả I, II, III & IV.
Câu 6:
Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng nào là chính:
A. Cảm ứng điện từ.
B. Phản xạ & khúc xạ sóng điện từ trên ăng ten.
C. Cộng hưởng điện.
D. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy & ngược lại.
Câu 7:
Nguyên nhân chính của hiện tượng đảo sắc vạch quang phổ là:
A. Năng lượng không bảo toàn một số vị trí bị mất năng lượng .
B. Hiện tượng giao thoa của ánh sáng và tạo ra các vạch tối.
C. Chuyển từ hiện tượng giao thoa thành hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Chuyển từ quang phổ vạch hấp thụ thành quang phổ vạch phát xạ.
Câu 8:
Trong mạch lao động LC, với 1 chu kì dao động của điện tích thì có mấy lần năng lượng điện trường băng năng lượng từ trường
A. 1 lần.
B. 2 lần.
C. 4 lần.
D. 8 lần.
Câu 9:
Trong máy phát điện xoay chiều
A. Phần cảm tạo ra dòng điện .
B. Phần cảm tạo ra từ trường.
C. Phần ứng tạo ra từ trường.
D. Phần ứng quay quanh một trục & tạo ra từ trường còn phần cảm đứng yên tạo ra dòng điện.
Câu 10:
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng :
A. Cộng hưởng.
B. Cưỡng bức.
C. Tỏa nhiệt.
D. Cảm ứng điện từ.
11> Chiếu ánh sáng thích hợp (Bsóng ngắn) và Katod 1 tế bào quag điên. ta giảm bớt bước sóng của ánh sáng kích thích đi thì:
A Động năg bđ cực đại của các e quang điện giảm
B U hãm tăg
C I dòng quang điện bão hoà tăg
D Số photon đập vào Katod tăg
12> 1 mạch điện XC gồm R=100 (ôm), cuộn dây t/cảm có L=0.25/pi(henri); tụ điện có C=(10^-4)/(0.36pi)(fara) mắc nối tiếp nguồn có U (hiêu dụg)150V, f thay đổi đươc. Để I (hiệu dụng) =1.5A thì phải điều chính f tới giá trị :
A 50Hz
B 60Hz
C 75Hz
D 100Hz
13> Trong quá trình dao động điện từ trong mạch LC lí tưởg, vào thời điểm năg lượg điện trường = năg lượg từ trườg thì điện tích của tụ giảm lượng là:
A Qo*[Căn (2 )-1]/căn 2
B Qo/(căn 2)
C Qo/2
D Qo/(2*căn 2)
14> Bên trong HN nguyên tử:
A Các nơtron ko mag điện nên ko tươg tác nhau
B Có thể tồn tại e vì phóg xạ Beta(-) có sinh ra e
C Các proton và notron ko bao giờ tươg tác nhau
D Các nucleon tương tác nhau bằg lực hút mạnh
15> 1 sóg nước lan truyền với v=1m/s, f=10 Hz. Khoảg cáh ngắn nhất từ nguồn O đến 2 điểm P và Q dao độg cùg fa với nhau và ngươc fa với O trên cùg 1 phươg truyền sóg là:
A OP = 10cm; OQ= 25cm
B OP = 10cm; OQ= 5cm
C OP = 5cm; OQ = 15cm
D OP = 5cm; OQ = 10cm
16> Nhữg vầng màu sặc sỡ trên màg bog bóg xà phòng (1), or trên các váng dầu, mỡ (2) do:
A (1) do giao thoa; (2) do tán sắc
B do tán sắc ánh sáng
C do giao thoa ánh sáng
D (1) do tán sắc; (2) do giao thoa
Trong máy quang phổ, bộ phận nào là quan trọng nhất?
A. Thấu kính.
B. Lăng kính.
C. Ống chuẩn trực.
D. Buồng ảnh.
Câu 2:
Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây sai?
A. Sóng âm có phương dao động dọc theo phương truyền sóng.
B. Sóng âm là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C Sóng âm truyền được trong cả 3 loại môi trường: Rắn, lỏng, khí.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 3:
Một dây AB dài 120cm, đầu A mắc dọc một nhánh âm thoa có tần số f=40Hz, đầu B gắn cố định. Cho âm thoa dao động trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 20 m/s.
B. 15 m/s.
C. 28 m/s.
D. 24 m/s.
Câu 4:
Phương trình gia tốc của dao động điều hòa a=10sin( t - ) (cm/s^2). Các kết luận sau kết luận nào đúng:
A. t=0 vật dừng ở vị trí cực đại bên chiều (+).
B. t=0 vật dừng ở vị trí cực đại bên chiều ( - ).
C. t=0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+).
D. t=0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều ( - ).
Câu 5:
Trong các sóng điện từ kể sau: I:sóng dài, II:sóng trung, III:sóng ngắn, IV:sóng cực ngắn. Sóng nào phản xạ được trên tầng điện li :
A. I & II.
B. I & III.
C. I, II & III.
D. Tất cả I, II, III & IV.
Câu 6:
Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng nào là chính:
A. Cảm ứng điện từ.
B. Phản xạ & khúc xạ sóng điện từ trên ăng ten.
C. Cộng hưởng điện.
D. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy & ngược lại.
Câu 7:
Nguyên nhân chính của hiện tượng đảo sắc vạch quang phổ là:
A. Năng lượng không bảo toàn một số vị trí bị mất năng lượng .
B. Hiện tượng giao thoa của ánh sáng và tạo ra các vạch tối.
C. Chuyển từ hiện tượng giao thoa thành hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Chuyển từ quang phổ vạch hấp thụ thành quang phổ vạch phát xạ.
Câu 8:
Trong mạch lao động LC, với 1 chu kì dao động của điện tích thì có mấy lần năng lượng điện trường băng năng lượng từ trường
A. 1 lần.
B. 2 lần.
C. 4 lần.
D. 8 lần.
Câu 9:
Trong máy phát điện xoay chiều
A. Phần cảm tạo ra dòng điện .
B. Phần cảm tạo ra từ trường.
C. Phần ứng tạo ra từ trường.
D. Phần ứng quay quanh một trục & tạo ra từ trường còn phần cảm đứng yên tạo ra dòng điện.
Câu 10:
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng :
A. Cộng hưởng.
B. Cưỡng bức.
C. Tỏa nhiệt.
D. Cảm ứng điện từ.
11> Chiếu ánh sáng thích hợp (Bsóng ngắn) và Katod 1 tế bào quag điên. ta giảm bớt bước sóng của ánh sáng kích thích đi thì:
A Động năg bđ cực đại của các e quang điện giảm
B U hãm tăg
C I dòng quang điện bão hoà tăg
D Số photon đập vào Katod tăg
12> 1 mạch điện XC gồm R=100 (ôm), cuộn dây t/cảm có L=0.25/pi(henri); tụ điện có C=(10^-4)/(0.36pi)(fara) mắc nối tiếp nguồn có U (hiêu dụg)150V, f thay đổi đươc. Để I (hiệu dụng) =1.5A thì phải điều chính f tới giá trị :
A 50Hz
B 60Hz
C 75Hz
D 100Hz
13> Trong quá trình dao động điện từ trong mạch LC lí tưởg, vào thời điểm năg lượg điện trường = năg lượg từ trườg thì điện tích của tụ giảm lượng là:
A Qo*[Căn (2 )-1]/căn 2
B Qo/(căn 2)
C Qo/2
D Qo/(2*căn 2)
14> Bên trong HN nguyên tử:
A Các nơtron ko mag điện nên ko tươg tác nhau
B Có thể tồn tại e vì phóg xạ Beta(-) có sinh ra e
C Các proton và notron ko bao giờ tươg tác nhau
D Các nucleon tương tác nhau bằg lực hút mạnh
15> 1 sóg nước lan truyền với v=1m/s, f=10 Hz. Khoảg cáh ngắn nhất từ nguồn O đến 2 điểm P và Q dao độg cùg fa với nhau và ngươc fa với O trên cùg 1 phươg truyền sóg là:
A OP = 10cm; OQ= 25cm
B OP = 10cm; OQ= 5cm
C OP = 5cm; OQ = 15cm
D OP = 5cm; OQ = 10cm
16> Nhữg vầng màu sặc sỡ trên màg bog bóg xà phòng (1), or trên các váng dầu, mỡ (2) do:
A (1) do giao thoa; (2) do tán sắc
B do tán sắc ánh sáng
C do giao thoa ánh sáng
D (1) do tán sắc; (2) do giao thoa
Dien Dan Lop A2 Trinh Hoai Duc :: 12A2 :: Hoc Tap :: Vat ly
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|