Grammar 1
2 posters
Dien Dan Lop A2 Trinh Hoai Duc :: 12A2 :: Hoc Tap :: English
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Grammar 1
Mình xin đưa ra đây một số cụm từ hay mà mình sưu tầm được trong quyển tiểu thuyết THE CIRCULAR STAIRCASE của nhà văn MỸ Mary Roberts Rinehart
Khi bạn muốn quên chuyện gì đó (đau buồn ,sợ hải ) bằng cách làm một việc khác để quên nó đi nhưng không thể nào quên được ,đầu óc vẩn không theo ý bạn .bạn sẽ nói :"But my mind was not on my work"
Khi bạn gặp chuyện gì sợ hải (như gặp ...ma chẳng hạn ),bạn nói :"I had a chilly sensation in the small of my back":tôi thấy lạnh cả xương sống
Và khi tả cảnh thôn quê buổi trưa hè êm ả,bạn có thể viết :"the countryside lay sunny and quiet in its peaceful Sunday afternoon calm"
Khi bạn có giây phút bốc đồng ,rồi sau đó thấy cũng hơi hối hận ,bạn có thể "chôm" cụm từ trong đoạn văn sau:"As the door closed behind me I half regretted my impulse;then I shut my teeth and went on"
Khi tả hành động gục đầu xuống bàn khóc nức nở :she dropped her head on the table and sobbed stormily
She dropped beside the table and,burying her face in her arm ,broke into a storm of tears: cô ngồi sụp xuống bên bàn ,hai tay ôm mặt khóc như mưa ( hihi ! chắc là bị ngưới yêu bỏ hay sao đây )
Khi bị sốt trán nóng như lửa đốt:"I put my hand on the sick girl's forehead. It was burning with fever "
And then suddendly,from apparently under my very feet ,there rose a woman 's scream ,a cry of terror that broke off as suddenly as it came. I stood frozen and still.( tôi đứng như trời trồng )
A month ago -five weeks,to be exact- a woman whom I had never seen came to my office (cách đây một tháng -chính xác là 5 tuần -một phụ nữ ...)
Và còn nhiều nữa .các bạn có thể tự mình tìm đọc và ghi chép những điều hay từ tiểu thuyết nhé
chúc các bạn học giỏi và ..giỏi hơn nữa
I.Preposition for time
1.At :
- at 2 o'clock
- at noon
- at Christmas, at Easter, at Tet holidays, at weekend
- at once, at last, at the end/begining of smt
- at the moment
2.On :
on December 15 = On the 15th of December
on Tuesday, on time (đúng giờ)
3.In :
- in 1999, in January, in Spring
- in the morning, in the afternoon
- in time (kịp giờ, đúng lúc)
4.By(cho tới):
by Tuesday/June, by the time he came/comes here
5.Other :
- about(vào khoảng)
- during the lesson/our holiday
- for, since
- after, before
- from____to____, between_____and_____, from____till
- throughout history(trong suốt, xuyên suốt)
- At the time of____(vào lúc, vào thời điểm)
II.Preposition for place
1.On
- on holiday, on a trip/tour/journey/an excursion
- on bussiness
- on TV/radio/the internet/the phone
- on a diet
- on fire
- on horseback, on foot
- on the street, on the beach
2.In
- in the sky/the rain/the sun/the sunlight/the moonlight/the shade/the dark
- in good/bad weather
- in ink, in pencil
- in cash
- in one's opinion
- in the newspaper/magazine
- in English/Frech
- in the street, in the sea
- in the middle of ____, in the cetre of ____
3.At
- at home/school, at the college/uneversity
- at the theater/cinema/performance/match
- at the doctor's/hairdresser's
- at the top/bottom/foot of the hill/tower
- at the corner of____
-(to arrive) at the station/airport
*****NOTE*****
in the street : ở ngoài phố, trên phố
on the street : trên (mặt) đường phố
**by & with**
- to do smt with smt (=công cụ gì
- to be done by sb (đc làm bởi ai)
- to do smt by hand/by machine (làm = tay/máy)
- to go by car/taxi/bike (= phương tiện gì )
4.Other
- above, over (ở phía bên trên)
- beneath, under, below (ở phía bên dưới)
- across (ngang qua)
- along (dọc theo)
- behind = at the back of____(sau)
- before = in front of ____(trước)
- beside, next to (cạnh)
- inside, outside (ở bên trong/ngoài)
- into (vào trong)
- out of (ra ngoài)
- past (qua)
- round (quanh)
- towards (tiến đến)
- down, up
- between (2 x smt/sb)
- among (>3 x smt/sb)
- into (biến thành)
về phần cách đọc edthường nó chen vào các chữ ngoại lệ, do đó các bạn phải nắm vững các ngoại lệ đó:
1) đọc ed
những cách đọc bình thường bạn nào cũng biết tôi không nhắc lại ,các bạn cần lưu ý các ngoại lệ sau:
các chữ sau đây đọc là:/id/
aged,learned,legged,dogged,beloved,wicked,blessed,crooked,naked,ragged,rugged,scared,wretched
2)đối với chữ s
bình thường chữ s phát âm là /s/,nhưng có những ngoại lệ cần nhớ là :
s đọc /z/
các chữ sau:busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason, preserve, poison..
-Chữ s đọc / dài/(không có biểu tựong nên tạm thời gọi thế )
sugar,sure
3) đối với chữ ch
-ch đọc /ch/ là bình thường
- ch đọc : /k/ gồm các chữ sau;
chemist, ache, christmas, mechanic, architect, character ,chaos...
-ch đọc là /s dài /
machine, champagne, chamois, chalet, charade ,...
4) đối với chữ h
các chữ h sau đây là h câm
hour, honor, honest (và các gia đình từ của chữ này)
5) chữ gh
bình thường đọc là /f/
các chữ sau không đọc:
plough, though, although, weigh....
6)chữ b câm ,khi đứng sau chữ m:
climb, bomb,lamb....
7)w câm: sword
đối với âm /u/ và /u:/ cũng rất khó nhớ
/u/ gồm:
put, pull, full, could, woman, foot, look, good, book....
/u:/ gồm:
food, school, tooth, fruit, june, noon, soup, through, move, shoe,.....
9) có một số chữ khi thêm vào phía sau thì biến thành âm khác
say -> /ei/
says -> /e/
nation -> /ei/
national -> /a/
south -> /au/
southern -> /^/
breath -> /e/
breathe -> /i:/
playful_62- Tổng số bài gửi : 150
Age : 34
Registration date : 14/11/2007
Re: Grammar 1
Đây là những bí quyết làm trắc nghiệm đó nhé. Mà mấy bạn thi trắc nghiệm đúng không? Anh văn thi trắc nghiệm cũng không khó lắm đâu, cố lên nhé mấy bạn
tuong_vy_3007- Tổng số bài gửi : 77
Age : 34
Registration date : 16/11/2007
Dien Dan Lop A2 Trinh Hoai Duc :: 12A2 :: Hoc Tap :: English
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|